Lệnh Circle
Tên nhập tắt: C
1. Tâm và bán kính
3P/2P/Ttr (tan tan radius): nhập toạ độ tâm
Radius of circle or [Diameter]: Nhập bán kính hoặc toạ độ một điểm của đường tròn
2. Tâm và đường kính
Radius of circle or [Diameter]:D
Specify diameter of circle: nhập giá trị đường kính
1. Ba điểm – 3 points
3P/2P/Ttr (tan tan radius):3p
First point: Nhập điểm thứ nhất
Second point: Nhập điểm thứ hai
Third point: Nhập điểm thứ ba
2. Đường tròn tiếp xúc với hai đối tượng và có bán kính R(TTR)
3P/2P/Ttr(tan tan radius) : TTR
First tangent circle: chọn đối tượng thứ nhất
Second tangent circle: Chọn đối tượng thứ hai
Radius of circle: Nhập giá trị bán kính
Saturday, 15 November 2008
Lệnh Zoom
Lệnh zoom dùng để phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh các đối tượng trên khung cửa sổ hiện hành.
[All/center /Dynamic/Extents/Previons/scale /window]
[All/center /Dynamic/Extents/Previons/scale /window]
Lệnh Mirror
Lệnh mirror dùng để tạo các đối tượng mới đối xứng với các đối tượng được chọn qua một trục.
Select objects: chọn các đối tượng để thực hiện phép đối xứng
Select objects: Enter để kết thúc việc lựa chọn
First point of mirrir line: chọn điểm thứ nhất của trục đối xứng
Second point of mirrir line: Chọn điểm thứ hai của trục đối xứng
Delete old objects?: Xoá đối tượng đối tượng được chọn hay không? , đáp N nếu không muốn xoá, đáp Y nếu muốn xoá.
Select objects: chọn các đối tượng để thực hiện phép đối xứng
Select objects: Enter để kết thúc việc lựa chọn
First point of mirrir line: chọn điểm thứ nhất của trục đối xứng
Second point of mirrir line: Chọn điểm thứ hai của trục đối xứng
Delete old objects?
Lệnh Dtext
Lệnh Dtext cho phép nhập các dòng chữ vào trong bản vẽ từ bàn phím
Justify/Style/: chọn điểm canh lề trái
Height: Chiều cao dòng text
Rotation angle: Độ nghiêng dòng chữ
Text: nhập dòng text từ bàn phím
Text : tiếp tục nhập text hoặc enter để kết thúc lệnh
Justify/Style/
Height: Chiều cao dòng text
Rotation angle: Độ nghiêng dòng chữ
Text: nhập dòng text từ bàn phím
Text : tiếp tục nhập text hoặc enter để kết thúc lệnh
Vẽ cung tròn
Lệnh ARC
Tên nhập tắt: A
1. Cung tròn đi qua 3 điểm(3 point)
Start point: nhập điểm P1
Second point: Nhập điểm P2
End point: Nhập điểm P3
2. Start, center, end điểm đầu, tâm, điểm cuối)
Start point: Nhập toạ độ điểm đầu
Second point(Center/End): C
End point: Nhập toạ độ điểm cuối
3. Start, center, angle(điểm đầu, tâm, góc ở tâm)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: Nhập điểm P2
Enpoint:A
Included angle: Nhập giá trị góc ở tâm
4. Start, center, length of chord(điểm đầu, tâm,chiều dài dây cung)
End point: L
Length of Chord: nhập chiều dài dây cung
5. Start, end, radius(điểm đầu, điểm cuối, bán kính)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: E
End point: nhập điểm cuối
Angle/Dỉection/radius<>: R
Radius: nhập bán kính
6. Stat, end, Included angle(điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm)
Angle/Direction/radius<>: A
Includid Angle: nhập giá trị góc ở tâm
7. Start, end, dỉection (điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu)
Angle/ Direction/Radius/<>: D
Direction from start point: nhập hướng tiếp tuyến tại điểm bắt đầu cung
8. Center , start, end ( tâm , điểm đầu, điểm cuối)
Tương tự cách start, center , end nhưng theo thứ tự ngược lại
9. Center , start, angle( tâm, điểm đầu và góc ở tâm)
Tương tự start , center , angle nhưng theo thứ tự ngược lại
10. Center , start , length ( tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung)
Tương tự start, center , length nhưng theo thứ tự ngược lại
11. Cung tròn nối tiếp với đoạn thẳng hay cung tròn trước đó
Center/
Endpoint: nhập điểm cuối
Tên nhập tắt: A
1. Cung tròn đi qua 3 điểm(3 point)
Start point: nhập điểm P1
Second point: Nhập điểm P2
End point: Nhập điểm P3
2. Start, center, end điểm đầu, tâm, điểm cuối)
Start point: Nhập toạ độ điểm đầu
Second point(Center/End): C
End point: Nhập toạ độ điểm cuối
3. Start, center, angle(điểm đầu, tâm, góc ở tâm)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: Nhập điểm P2
Enpoint:A
Included angle: Nhập giá trị góc ở tâm
4. Start, center, length of chord(điểm đầu, tâm,chiều dài dây cung)
End point: L
Length of Chord: nhập chiều dài dây cung
5. Start, end, radius(điểm đầu, điểm cuối, bán kính)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: E
End point: nhập điểm cuối
Angle/Dỉection/radius<>: R
Radius: nhập bán kính
6. Stat, end, Included angle(điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm)
Angle/Direction/radius<>: A
Includid Angle: nhập giá trị góc ở tâm
7. Start, end, dỉection (điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu)
Angle/ Direction/Radius/<>: D
Direction from start point: nhập hướng tiếp tuyến tại điểm bắt đầu cung
8. Center , start, end ( tâm , điểm đầu, điểm cuối)
Tương tự cách start, center , end nhưng theo thứ tự ngược lại
9. Center , start, angle( tâm, điểm đầu và góc ở tâm)
Tương tự start , center , angle nhưng theo thứ tự ngược lại
10. Center , start , length ( tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung)
Tương tự start, center , length nhưng theo thứ tự ngược lại
11. Cung tròn nối tiếp với đoạn thẳng hay cung tròn trước đó
Center/
Endpoint: nhập điểm cuối
Vẽ đường tròn
Lệnh Circle
Tên nhập tắt: C
1. Tâm và bán kính
3P/2P/Ttr (tan tan radius): nhập toạ độ tâm
Radius of circle or [Diameter]: Nhập bán kính hoặc toạ độ một điểm của đường tròn
2. Tâm và đường kính
Radius of circle or [Diameter]:D
Specify diameter of circle: nhập giá trị đường kính
1. Ba điểm – 3 points
3P/2P/Ttr (tan tan radius):3p
First point: Nhập điểm thứ nhất
Second point: Nhập điểm thứ hai
Third point: Nhập điểm thứ ba
2. Đường tròn tiếp xúc với hai đối tượng và có bán kính R(TTR)
3P/2P/Ttr(tan tan radius) : TTR
First tangent circle: chọn đối tượng thứ nhất
Second tangent circle: Chọn đối tượng thứ hai
Radius of circle: Nhập giá trị bán kính
Tên nhập tắt: C
1. Tâm và bán kính
3P/2P/Ttr (tan tan radius): nhập toạ độ tâm
Radius of circle or [Diameter]: Nhập bán kính hoặc toạ độ một điểm của đường tròn
2. Tâm và đường kính
Radius of circle or [Diameter]:D
Specify diameter of circle: nhập giá trị đường kính
1. Ba điểm – 3 points
3P/2P/Ttr (tan tan radius):3p
First point: Nhập điểm thứ nhất
Second point: Nhập điểm thứ hai
Third point: Nhập điểm thứ ba
2. Đường tròn tiếp xúc với hai đối tượng và có bán kính R(TTR)
3P/2P/Ttr(tan tan radius) : TTR
First tangent circle: chọn đối tượng thứ nhất
Second tangent circle: Chọn đối tượng thứ hai
Radius of circle: Nhập giá trị bán kính
Vẽ hình elip
Lệnh Ellipse
Lệnh tắt: EL
1. Toạ độ một trục và khoảng cách nửa trục còn lại.
Arc/center : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 1trục thứ nhất
Endpoint of axis : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 2 của trục nhứ nhất.
Distance to other axis or: khoảng cách nửa trục thứ 2 hoặc nhập khoảng cách nửa trục
2. Tâm và các trục
Arc/center: C
Center of ellipse : nhập toạ độ hay chọn tâm C của elip
Endpoit axis: nhập toạ độ hay chọn điểm 1 để xác định trục 1
Distance to other axis : nhập toạ độ hay chọn điểm 2 xác định trục nhập khoảng cách nửa trục 2 hoặc đáp R để nhập góc xoay.
3. Vẽ cung elip
Arc/center : nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 1 của trục thứ nhất
Endpoint of axis: nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 2 của trục thứ nhất.
Distance to other axits or : khoảng cách nửa trục thứ 2
Start angle : chọn điểm 1 hay nhập giá trị góc
End angle : chọn điểm 2 hay nhập giá trị góc
Lệnh tắt: EL
1. Toạ độ một trục và khoảng cách nửa trục còn lại.
Arc/center : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 1trục thứ nhất
Endpoint of axis : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 2 của trục nhứ nhất.
Distance to other axis or: khoảng cách nửa trục thứ 2 hoặc nhập khoảng cách nửa trục
2. Tâm và các trục
Arc/center: C
Center of ellipse : nhập toạ độ hay chọn tâm C của elip
Endpoit axis: nhập toạ độ hay chọn điểm 1 để xác định trục 1
Distance to other axis : nhập toạ độ hay chọn điểm 2 xác định trục nhập khoảng cách nửa trục 2 hoặc đáp R để nhập góc xoay.
3. Vẽ cung elip
Arc/center : nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 1 của trục thứ nhất
Endpoint of axis: nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 2 của trục thứ nhất.
Distance to other axits or : khoảng cách nửa trục thứ 2
Start angle : chọn điểm 1 hay nhập giá trị góc
End angle : chọn điểm 2 hay nhập giá trị góc
Block- Khối
Lệnh Block
Block là một nhóm các đối tượng liên kết thành một đối tượng duy nhất.
Inser: chèn
File: tập tin
Tên nhập tắt: B
Hộp Block Definition
Block name: tên block
Base point: chọn điểm chuẩn chèn
Select objects: chọn các đối tượng tạo block
Chèn Block
Vào insert chọn block
Lệnh insert
Block name: tên block
Insertion point: điểm chèn block
Scale: tỉ lệ
Rotation: xoay
Phá vỡ Block
Lệnh explode
Tên nhập tắt: X
Select objects: Chọn block cần phá vỡ
Select objects: Tiếp tục chọn hoặc ấn Enter để thực hiện lệnh
Lệnh Divide
Tên nhập tắt: DIV
Select object to divide: Chọn đối t ượng
Enter the number of segments or [Block]: B
Align block with object? [Yes/No]: Có muốn quay các block khi chèn không?
Enter the number of segments: Số các đoạn cần chia
Block là một nhóm các đối tượng liên kết thành một đối tượng duy nhất.
Inser: chèn
File: tập tin
Tên nhập tắt: B
Hộp Block Definition
Block name: tên block
Base point: chọn điểm chuẩn chèn
Select objects: chọn các đối tượng tạo block
Chèn Block
Vào insert chọn block
Lệnh insert
Block name: tên block
Insertion point: điểm chèn block
Scale: tỉ lệ
Rotation: xoay
Phá vỡ Block
Lệnh explode
Tên nhập tắt: X
Select objects: Chọn block cần phá vỡ
Select objects: Tiếp tục chọn hoặc ấn Enter để thực hiện lệnh
Lệnh Divide
Tên nhập tắt: DIV
Select object to divide: Chọn đối t ượng
Enter the number of segments or [Block]: B
Align block with object? [Yes/No]
Enter the number of segments: Số các đoạn cần chia
Lệnh Dynamic Dialog Edit
Tên nhập tắt: Ddedit
Lệnh Ddedit cho phép thay đổi nội dung dòng text và định nghĩa thuộc tính
<>/Undo: Chọn dòng text cần thay đổi nội dung
Lệnh Ddedit cho phép thay đổi nội dung dòng text và định nghĩa thuộc tính
<>/Undo: Chọn dòng text cần thay đổi nội dung
Kiểm tra lỗi chính tả(lệnh Spell)
Lệnh Spell dùng để kiểm tra lỗi chính tả trong các dòng văn bản(tiếng Anh) được nhập bằng các lệnh text, dtext, mtext. Khi đó xuất hiện hộp thoại Check Spelling
Select objects: Chọn dòng text cần kiểm tra lỗi chính tả
Select objects: tiếp tục chọn hay ấn enter để kết thúc việc lựa chọn
Select objects: Chọn dòng text cần kiểm tra lỗi chính tả
Select objects: tiếp tục chọn hay ấn enter để kết thúc việc lựa chọn
Lệnh Zoom
Tên nhập tắt: Z
Lệnh zoom dùng để phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh các đối tượng trên khung cửa hiện hành.
All/Center /Dynamic/Extents/Previous/Scale(X/XP) / Window:
‘Realtime: là lựa chọn mặc định của lệnh Zoom
‘All: Autocad sẽ tạo lại toàn bộ màn hình
‘Center : phóng to màn hình quanh một tâm điểm với một chiều cao cửa sổ
‘Window: Phóng to lên màn hình phần hình ảnh xác định bởi khung cửa sổ hình chữ nhật bằng cách xác định bởi hai điểm.
‘Extent: Phóng to hoặc thu nhỏ các đối tượng bản vẽ đến khả năng lớn nhất có thể , toàn bộ đối tượng trên màn hình
‘ Previous: Phục hồi lại hình ảnh của lệnh Zoom trước đó
Lệnh zoom dùng để phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh các đối tượng trên khung cửa hiện hành.
All/Center /Dynamic/Extents/Previous/Scale(X/XP) / Window
‘Realtime: là lựa chọn mặc định của lệnh Zoom
‘All: Autocad sẽ tạo lại toàn bộ màn hình
‘Center : phóng to màn hình quanh một tâm điểm với một chiều cao cửa sổ
‘Window: Phóng to lên màn hình phần hình ảnh xác định bởi khung cửa sổ hình chữ nhật bằng cách xác định bởi hai điểm.
‘Extent: Phóng to hoặc thu nhỏ các đối tượng bản vẽ đến khả năng lớn nhất có thể , toàn bộ đối tượng trên màn hình
‘ Previous: Phục hồi lại hình ảnh của lệnh Zoom trước đó
Lệnh Ucsicon
Tên nhập tắt: UCS
Lệnh UCS cho phép ta rời và quay hệ toạ độ, có nghĩa là tạo hệ toạ độ mới
Origin/ Zaxit / 3point/ Entity/View/X/Y/Z/Previous/Restore/Save/Del/?/
Lệnh UCS cho phép ta rời và quay hệ toạ độ, có nghĩa là tạo hệ toạ độ mới
Origin/ Zaxit / 3point/ Entity/View/X/Y/Z/Previous/Restore/Save/Del/?/
Vẽ điểm- Lệnh point
Tên nhập tắt: PO
Lệnh point dùng để vẽ một điểm trên hình vẽ
Specify a point: Chọn điểm
Lệnh point dùng để vẽ một điểm trên hình vẽ
Specify a point: Chọn điểm
Vẽ hình đa giác đều (lệnh Polygon)
Tên nhập tắt: Pol
Lệnh Polygon dùng để vẽ đa giác đều
‘Đa giác nội tiếp đường tròn
Number of sides: Nhập số cạnh đa giác
Edge/<>: nhập toạ độ tâm đa giác
Inscribed in circle/ Circumscribed about circle(I/C): C
Radius of circle: nhập bán kính đường tròn nội tiếp ,toạ độ điểm hoặc truy bắt điểm là điểm giữa một cạnh đa giác
‘Đa giác nội tiếp đường tròn
Number of sides: Nhập số cạnh đa giác
Edge/<>: Nhập toạ độ tâm đa giác
Inscribed in circle/Circumscribed about circle(I/C):I
Radius of circle: Nhập bán kính hoặc toạ độ điểm, truy bắt điểm
‘ Nhập toạ độ một cạnh đa giác
Number of sides: Nhập số cạnh đa giác
Edge / < Center of Polygon ) : E
First endpoint of edge: Chọn hoặc nhập toạ độ điểm đầu một cạnh
Second endpoint of edge: Chọn hoặc nhập toạ độ điểm cuối một cạnh
Lệnh Polygon dùng để vẽ đa giác đều
‘Đa giác nội tiếp đường tròn
Number of sides: Nhập số cạnh đa giác
Edge/<>: nhập toạ độ tâm đa giác
Inscribed in circle/ Circumscribed about circle(I/C): C
Radius of circle: nhập bán kính đường tròn nội tiếp ,toạ độ điểm hoặc truy bắt điểm là điểm giữa một cạnh đa giác
‘Đa giác nội tiếp đường tròn
Number of sides: Nhập số cạnh đa giác
Edge/<>: Nhập toạ độ tâm đa giác
Inscribed in circle/Circumscribed about circle(I/C):I
Radius of circle: Nhập bán kính hoặc toạ độ điểm, truy bắt điểm
‘ Nhập toạ độ một cạnh đa giác
Number of sides: Nhập số cạnh đa giác
Edge / < Center of Polygon ) : E
First endpoint of edge: Chọn hoặc nhập toạ độ điểm đầu một cạnh
Second endpoint of edge: Chọn hoặc nhập toạ độ điểm cuối một cạnh
Lệnh Trim
Tên nhập tắt: TR
Lệnh Trim dùng để xoá đoạn cuối của đối tượng đươc giới hạn bởi một đối tượng khác hoặc đoạn giữa của đối tượng được giới hạn bởi hai đối tượng khác.
Select cutting edge(s) : ( Projmode = view, Edgemode=no extend
Select ojects: Chọn đối tượng giao với đoạn mà ta muốn xoá.
Select ojects: Chọn tiếp đối tượng giao hay kết thúc việc lựa chọn bằng phím Enter
Select oject to trim[Project/Edge/Undo]: Chọn đoạn cần xoá
Select oject to trim [ Project/Edge/Undo] : Tiếp tục chọn đoạn cần xoá hoặc enter để kết thúc lệnh
Lệnh Trim dùng để xoá đoạn cuối của đối tượng đươc giới hạn bởi một đối tượng khác hoặc đoạn giữa của đối tượng được giới hạn bởi hai đối tượng khác.
Select cutting edge(s) : ( Projmode = view, Edgemode=no extend
Select ojects: Chọn đối tượng giao với đoạn mà ta muốn xoá.
Select ojects: Chọn tiếp đối tượng giao hay kết thúc việc lựa chọn bằng phím Enter
Select oject to trim[Project/Edge/Undo]: Chọn đoạn cần xoá
Select oject to trim [ Project/Edge/Undo] : Tiếp tục chọn đoạn cần xoá hoặc enter để kết thúc lệnh
Lệnh Dimoverride
Lệnh Dmoverride dùng để thay đổi giá trị một biến kích thước cho các kích thước đã ghi mà không thay đổi các biến còn lại theo kiểu kích thước hiện hành
Tên nhập tắt: Dov
Dimension variable to override: Nhập tên biến
Current value<>. New value: Nhập gía trị mới của biến
Dimension varible to overable : Nhập tên biến hay enter để kết thúc nhập biến
Select objects: Chọn kích thước cần ghi chồng các biến thay đổi
Select objects: tiếp tục chọn kích thước hay enter để kết thúc lệnh
Tên nhập tắt: Dov
Dimension variable to override: Nhập tên biến
Current value<>. New value: Nhập gía trị mới của biến
Dimension varible to overable : Nhập tên biến hay enter để kết thúc nhập biến
Select objects: Chọn kích thước cần ghi chồng các biến thay đổi
Select objects: tiếp tục chọn kích thước hay enter để kết thúc lệnh
Dimension Style Manager
Tên nhập tắt: D
Text: định vị trí của chữ số kích thước so với đường kích thước
Tolerance: Định các biến liên quan đến dung sai
Primary Units: Định đơn vị cho kích thước
Prefix,Suffix: Định tiền tố hậu tố cho chữ số kích thước
Precition: Xác định số các số thập phân sau dấu chấm
Method: Chọn các phương pháp ghi dung sai theo danh sách kéo xuống
Upper Value/Lower Value: Sai lệch trên và dưới
Vertical Position: Điểm canh lề của chữ số dung sai
Scaling for height: Tỉ số giữa chữ số dung sai và chữ số kích thước
Leading: Bỏ qua các số 0 không các ý nghĩa đằng trước chữ số kích thước
Trailling: Bỏ qua các số 0 không có ý nghĩa trong các số thập phân
Anguler Dimensions: Định đơn vị góc cho chữ số kích thước
Text: định vị trí của chữ số kích thước so với đường kích thước
Tolerance: Định các biến liên quan đến dung sai
Primary Units: Định đơn vị cho kích thước
Prefix,Suffix: Định tiền tố hậu tố cho chữ số kích thước
Precition: Xác định số các số thập phân sau dấu chấm
Method: Chọn các phương pháp ghi dung sai theo danh sách kéo xuống
Upper Value/Lower Value: Sai lệch trên và dưới
Vertical Position: Điểm canh lề của chữ số dung sai
Scaling for height: Tỉ số giữa chữ số dung sai và chữ số kích thước
Leading: Bỏ qua các số 0 không các ý nghĩa đằng trước chữ số kích thước
Trailling: Bỏ qua các số 0 không có ý nghĩa trong các số thập phân
Anguler Dimensions: Định đơn vị góc cho chữ số kích thước
Lệnh Chanfer
Tên nhập tắt: CHA
(Trim mode) Current chanfer Dist 1 = ….., Dist 2= …..
Polyline / Distance/ Angle/ Trim/Method/< select>: D Enter first chanfer distance<>: nhập khoảng cách thứ nhất Enter second chanfer distance <>: nhập khoảng cách thứ hai ‘(Trim mode ) Current chanfer Dist 1 =……Dist2 =….. Polyline / Distance/ Angle / Trim/ Method/ <>: Chọn đoạn thẳng thứ nhất Select second line : Chọn đoạn thẳng thứ hai ‘Angle (Trim mode ) current chanfer Dist 1 = …. Dist 2 =… Polyline/ Distance/ Angle/ Trim / Method// < / select > : A
Enter chanfer length on the first line <>” nhập khoảng cách vát mét trên đường thứ nhất
Enter chanfer angle from the first line<>: nhập gía trị góc đường vát mét hợp với đường thứ nhất
‘ Polyline
(Trim mode) Current chanfer Dist 1 = ……Dist 2 = ….
Polyline / Distance / Angle / Trim/Method/< select>: P Select 2D polyline: Chọn polyline cần chanfer< / select >
(Trim mode) Current chanfer Dist 1 = ….., Dist 2= …..
Polyline / Distance/ Angle/ Trim/Method/< select>: D Enter first chanfer distance<>: nhập khoảng cách thứ nhất Enter second chanfer distance <>: nhập khoảng cách thứ hai ‘(Trim mode ) Current chanfer Dist 1 =……Dist2 =….. Polyline / Distance/ Angle / Trim/ Method/ <>: Chọn đoạn thẳng thứ nhất Select second line : Chọn đoạn thẳng thứ hai ‘Angle (Trim mode ) current chanfer Dist 1 = …. Dist 2 =… Polyline/ Distance/ Angle/ Trim / Method// < / select > : A
Enter chanfer length on the first line <>” nhập khoảng cách vát mét trên đường thứ nhất
Enter chanfer angle from the first line<>: nhập gía trị góc đường vát mét hợp với đường thứ nhất
‘ Polyline
(Trim mode) Current chanfer Dist 1 = ……Dist 2 = ….
Polyline / Distance / Angle / Trim/Method/< select>: P Select 2D polyline: Chọn polyline cần chanfer< / select >
Lệnh Divide
Tên nhập tắt: DIV
Select object to divide: Chọn đối t ượng
Enter the number of segments or [Block]: B
Align block with object? [Yes/No]: Có muốn quay các block khi chèn không?
Enter the number of segments: Số các đoạn cần chia
Select object to divide: Chọn đối t ượng
Enter the number of segments or [Block]: B
Align block with object? [Yes/No]
Enter the number of segments: Số các đoạn cần chia
Block- Khối
Lệnh Block
Block là một nhóm các đối tượng liên kết thành một đối tượng duy nhất.
Inser: chèn
File: tập tin
Tên nhập tắt: B
Hộp Block Definition
Block name: tên block
Base point: chọn điểm chuẩn chèn
Select objects: chọn các đối tượng tạo block
Chèn Block
Vào insert chọn block
Lệnh insert
Block name: tên block
Insertion point: điểm chèn block
Scale: tỉ lệ
Rotation: xoay
Phá vỡ Block
Lệnh explode
Tên nhập tắt: X
Select objects: Chọn block cần phá vỡ
Select objects: Tiếp tục chọn hoặc ấn Enter để thực hiện lệnh
Block là một nhóm các đối tượng liên kết thành một đối tượng duy nhất.
Inser: chèn
File: tập tin
Tên nhập tắt: B
Hộp Block Definition
Block name: tên block
Base point: chọn điểm chuẩn chèn
Select objects: chọn các đối tượng tạo block
Chèn Block
Vào insert chọn block
Lệnh insert
Block name: tên block
Insertion point: điểm chèn block
Scale: tỉ lệ
Rotation: xoay
Phá vỡ Block
Lệnh explode
Tên nhập tắt: X
Select objects: Chọn block cần phá vỡ
Select objects: Tiếp tục chọn hoặc ấn Enter để thực hiện lệnh
Lệnh Multiple
Lệnh Multiple dùng để thiết lập sự thực hiện sự lặp lại của các lệnh Autocad. Đây không phải là một lệnh riêng mà nó được thực hiện trước một lệnh nào đó. Ví dụ ta muốn lặp đi lặp lại lệnh Insert.
Multiple command: Insert
Block name(or?):
Lệnh Insert sẽ tiếp tục lặp lại cho đến khi ta nhấn phím Escape
Multiple command: Insert
Block name(or?):
Lệnh Insert sẽ tiếp tục lặp lại cho đến khi ta nhấn phím Escape
Lệnh Time
Lệnh Time làm xuất hiện màn h́nh văn bản Autocad cho ta biết các thông tin về thời gian
Display/ ON/OFF/Reset:
Display/ ON/OFF/Reset:
Hiệu chỉnh Mtext bằng lệnh Mtprop
Lệnh Mtprop sử dụng để thay đổi các tính chất của Mtext
Select Mtext objects: ( Chọn đoạn văn bản cần hiệu chỉnh)
Trên hộp thoại này ta có thẻ thay đổi:
Kiểu chữ: Style
Chiều cao : Text Height
Điểm canh lề : Justification
Chiều cao: text height
Chiều rộng đoạn văn bản : Width
Góc nghiêng đoạn văn bản: Rotation
Select Mtext objects: Chọn đoạn văn bản khác hoặc enter kết thúc lệnh
Select Mtext objects: ( Chọn đoạn văn bản cần hiệu chỉnh)
Trên hộp thoại này ta có thẻ thay đổi:
Kiểu chữ: Style
Chiều cao : Text Height
Điểm canh lề : Justification
Chiều cao: text height
Chiều rộng đoạn văn bản : Width
Góc nghiêng đoạn văn bản: Rotation
Select Mtext objects: Chọn đoạn văn bản khác hoặc enter kết thúc lệnh
Tính diện tích (Lệnh Area)
Lệnh Area dùng để tính diện tích và chu vi của một h́nh có đường biên
/ Object/ Add/ Subtruct : ( Truy bắt điểm P1)
Next point : truy bắt điểm P2
Next point: Truy bắt điểm P3
Next point: Truy bắt điểm P4
Next point:
Next point : truy bắt điểm P2
Next point: Truy bắt điểm P3
Next point: Truy bắt điểm P4
Next point:
Lệnh Change
*Thay đổi bán kính đường tron
Select objects: Chọn đường tṛn cần thay đổi bán kính
Select objects:
Properties/:
Enter Radius circle: Giá trị bán kính mới
‘ Thay đổi đỉnh của đoạn thẳng
Select objects: Chọn đối tượng cần hiệu chỉnh
Select objects: Nhấn enter để kết thúc lựa chọn
Properties/: Vị trí mới các đỉnh của đoạn thẳng . Nếu ta đang ở chế độ Ortho là On th́ sẽ tạo thành các đoạn thẳng song song
‘ Thay đổi nội dung tính chất ḍng chữ
Thay đổi điểm chèn, kiểu chữ , độ cao chữ , góc quay ḍng chữ và nội dung văn bản
Giả sử ta có ḍng chữ : VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ta muốn thay đổi thành VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Select object : ( Chọn ḍng Text)
Select object :
Properties/ <> :
Enter text intertion point: Thay đổi điểm chèn, nếu không enter
Text style
New style or RETURN for no change : (enter hay Style)
New height <> : Thay đổi chiều cao chư nếu không enter
New text<> : Vẽ kỹ thuật xây dựng
Select objects: Chọn đường tṛn cần thay đổi bán kính
Select objects:
Properties/
Enter Radius circle: Giá trị bán kính mới
‘ Thay đổi đỉnh của đoạn thẳng
Select objects: Chọn đối tượng cần hiệu chỉnh
Select objects: Nhấn enter để kết thúc lựa chọn
Properties/
‘ Thay đổi nội dung tính chất ḍng chữ
Thay đổi điểm chèn, kiểu chữ , độ cao chữ , góc quay ḍng chữ và nội dung văn bản
Giả sử ta có ḍng chữ : VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ta muốn thay đổi thành VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Select object : ( Chọn ḍng Text)
Select object :
Properties/ <> :
Enter text intertion point: Thay đổi điểm chèn, nếu không enter
Text style
New style or RETURN for no change : (enter hay Style)
New height <> : Thay đổi chiều cao chư nếu không enter
New text<> : Vẽ kỹ thuật xây dựng
Quan sát bản vẽ sắp in- Plot preview
Xem trước bản in trên màn h́nh trước khi xuất ra giấy vẽ
Partial preview: Kiểm tra vùng in so với khổ giấy vẽ
Full preview: Hiện lên toàn bộ bản vẽ như khi ta xuất ra giấy
Partial preview: Kiểm tra vùng in so với khổ giấy vẽ
Full preview: Hiện lên toàn bộ bản vẽ như khi ta xuất ra giấy
Lệnh Plot
Để xuất bản vẽ ra giấy ta dùng lệnh Plot hoặc Print
Scale: tỉ lệ
Pager size: khổ giấy
Rotation: góc quay
Origin: điểm gốc khi in
Plotter configuration: chọn loại máy in
Printer: Máy in
Plotter: máy vẽ
Linetype: đường nét
Pen parameters: gán bút vẽ
Nút này dùng để gán bút vẽ theo màu của các đối tượng thực hiện trên bản vẽ
Name: acad.ctb
Lineweight: 0.15800 đến 2.0000mm
Color 7: 0.3500 đến 4.0000mm
Penwidth: bề rộng nét
Speed: vận tốc
Trang Plot Area cho phép ta chỉ định vùng in cho bản vẽ được chọn trên List of Drawing to plot. Ngoài ra, bạn có thể chỉ định tỉ lệ in cho mỗi file.
Plot area: Chọn vùng cần in
Display: Vùng được xuất là toàn cảnh màn h́nh hiện hành
Extents: Vùng được xuất là toàn bộ các phần đă vẽ
Limits: vùng được xuất là giới hạn bản vẽ
View: Vùng được xuất là phần ảnh định bằng lệnh View
Plot Scale: Chọn tỉ lệ in
Plot options:
Viewport: khung nh́n
Scale: tỉ lệ
Pager size: khổ giấy
Rotation: góc quay
Origin: điểm gốc khi in
Plotter configuration: chọn loại máy in
Printer: Máy in
Plotter: máy vẽ
Linetype: đường nét
Pen parameters: gán bút vẽ
Nút này dùng để gán bút vẽ theo màu của các đối tượng thực hiện trên bản vẽ
Name: acad.ctb
Lineweight: 0.15800 đến 2.0000mm
Color 7: 0.3500 đến 4.0000mm
Penwidth: bề rộng nét
Speed: vận tốc
Trang Plot Area cho phép ta chỉ định vùng in cho bản vẽ được chọn trên List of Drawing to plot. Ngoài ra, bạn có thể chỉ định tỉ lệ in cho mỗi file.
Plot area: Chọn vùng cần in
Display: Vùng được xuất là toàn cảnh màn h́nh hiện hành
Extents: Vùng được xuất là toàn bộ các phần đă vẽ
Limits: vùng được xuất là giới hạn bản vẽ
View: Vùng được xuất là phần ảnh định bằng lệnh View
Plot Scale: Chọn tỉ lệ in
Plot options:
Viewport: khung nh́n
Vẽ phác thảo bằng tay - Lệnh Sketch
Lệnh Sketch dùng để vẽ phác thảo bằng tay
Record increment: Nhập giá trị bước tăng mỗi đoạn vẽ
Sketch Pen Exit Quit Record Erase Connect : Đáp chữ hoa của các lựa chọn
Record increment: Nhập giá trị bước tăng mỗi đoạn vẽ
Sketch Pen Exit Quit Record Erase Connect : Đáp chữ hoa của các lựa chọn
Lệnh Dimordinate
Tên nhập tắt: Dor
Lệnh Dimordinate dùng để ghi kích thước toạ độ một điểm
Select feature : Chọn điểm cần ghi kích thước , dùng truy bắt điểm CEN
Leader endpoint: ( Xdatum/Ưatum) : Chọn tung độ Y hoặc hoàng độ X
Dimension: Giá trị toạ độ
Lệnh Dimordinate dùng để ghi kích thước toạ độ một điểm
Select feature : Chọn điểm cần ghi kích thước , dùng truy bắt điểm CEN
Leader endpoint: ( Xdatum/Ưatum) : Chọn tung độ Y hoặc hoàng độ X
Dimension: Giá trị toạ độ
Lệnh Leader-ghi kích thước theo đường dẫn
Tên nhập tắt : Le
Lệnh Leader ghi kích thước liên kết có đường dẫn
From point: Điểm dẫn đầu tiên P1
To point: Điểm dẫn kế tiếp P2
To point: Điểm dẫn kế tiếp P3 hoặc Enter
To point (Format/ Annotation/ Undo/Undo)>: Nhập ḍng text hoặc Enter
:
Lệnh Leader ghi kích thước liên kết có đường dẫn
From point: Điểm dẫn đầu tiên P1
To point: Điểm dẫn kế tiếp P2
To point: Điểm dẫn kế tiếp P3 hoặc Enter
To point (Format/ Annotation/ Undo/Undo)>: Nhập ḍng text hoặc Enter
Friday, 14 November 2008
Cài đặt Bonus tools
Cài đặt bonus tools từ đĩa CD – ROM cùng với Autocad 14 thực hiện theo trình tự sau:
1. Đưa đĩa CD-ROM chứa phần mềm AutoCAD Release 14 vào máy
2. Tiện ích Windows Setup sẽ tự động bắt đầu, nếu không ta chọn Windows Explorer tìm file SETUP. EXE.
3. Trên hộp thoại Setup Choices ta chọn Install
4. Trên hộp thoại Setup Choices Type ta chọn Full
Nếu sau khi đã cài đặt AutoCAD R14 ta cài them phần Bonus Tools theo trình tự sau:
1. Ta chọn Windows Explorer tìm file SETUP. EXE trên CD-ROM. Nhấn hai lần vào file SETUP. EXE.
2. Trên hộp thoại Setup Choices ta chọn Add.
3. Trên hộp thoại Custom Components ta chọn Bonus.
1. Đưa đĩa CD-ROM chứa phần mềm AutoCAD Release 14 vào máy
2. Tiện ích Windows Setup sẽ tự động bắt đầu, nếu không ta chọn Windows Explorer tìm file SETUP. EXE.
3. Trên hộp thoại Setup Choices ta chọn Install
4. Trên hộp thoại Setup Choices Type ta chọn Full
Nếu sau khi đã cài đặt AutoCAD R14 ta cài them phần Bonus Tools theo trình tự sau:
1. Ta chọn Windows Explorer tìm file SETUP. EXE trên CD-ROM. Nhấn hai lần vào file SETUP. EXE.
2. Trên hộp thoại Setup Choices ta chọn Add.
3. Trên hộp thoại Custom Components ta chọn Bonus.
Vẽ cung tròn
Lệnh ARC
Tên nhập tắt: A
Cung tròn đi qua 3 điểm(3 point)
Start point: nhập điểm P1
Second point: Nhập điểm P2
End point: Nhập điểm P3
Start, center, end điểm đầu, tâm, điểm cuối)
Start point: Nhập toạ độ điểm đầu
Second point(Center/End): C
End point: Nhập toạ độ điểm cuối
Start, center, angle(điểm đầu, tâm, góc ở tâm)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: Nhập điểm P2
Enpoint:A
Included angle: Nhập giá trị góc ở tâm
Start, center, length of chord(điểm đầu, tâm,chiều dài dây cung)
End point: L
Length of Chord: nhập chiều dài dây cung
Start, end, radius(điểm đầu, điểm cuối, bán kính)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: E
End point: nhập điểm cuối
Angle/Dỉection/radius: R
Radius: nhập bán kính
Stat, end, Included angle(điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm)
Angle/Direction/radius: A
Includid Angle: nhập giá trị góc ở tâm
Start, end, dỉection (điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu)
Angle/ Direction/Radius/: D
Direction from start point: nhập hướng tiếp tuyến tại điểm bắt đầu cung
Center , start, end ( tâm , điểm đầu, điểm cuối)
Tương tự cách start, center , end nhưng theo thứ tự ngược lại
Center , start, angle( tâm, điểm đầu và góc ở tâm)
Tương tự start , center , angle nhưng theo thứ tự ngược lại
Center , start , length ( tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung)
Tương tự start, center , length nhưng theo thứ tự ngược lại
Cung tròn nối tiếp với đoạn thẳng hay cung tròn trước đó
Center/
Endpoint: nhập điểm cuối
Tên nhập tắt: A
Cung tròn đi qua 3 điểm(3 point)
Start point: nhập điểm P1
Second point: Nhập điểm P2
End point: Nhập điểm P3
Start, center, end điểm đầu, tâm, điểm cuối)
Start point: Nhập toạ độ điểm đầu
Second point(Center/End): C
End point: Nhập toạ độ điểm cuối
Start, center, angle(điểm đầu, tâm, góc ở tâm)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: Nhập điểm P2
Enpoint:A
Included angle: Nhập giá trị góc ở tâm
Start, center, length of chord(điểm đầu, tâm,chiều dài dây cung)
End point: L
Length of Chord: nhập chiều dài dây cung
Start, end, radius(điểm đầu, điểm cuối, bán kính)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: E
End point: nhập điểm cuối
Angle/Dỉection/radius
Radius: nhập bán kính
Stat, end, Included angle(điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm)
Angle/Direction/radius
Includid Angle: nhập giá trị góc ở tâm
Start, end, dỉection (điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu)
Angle/ Direction/Radius/
Direction from start point: nhập hướng tiếp tuyến tại điểm bắt đầu cung
Center , start, end ( tâm , điểm đầu, điểm cuối)
Tương tự cách start, center , end nhưng theo thứ tự ngược lại
Center , start, angle( tâm, điểm đầu và góc ở tâm)
Tương tự start , center , angle nhưng theo thứ tự ngược lại
Center , start , length ( tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung)
Tương tự start, center , length nhưng theo thứ tự ngược lại
Cung tròn nối tiếp với đoạn thẳng hay cung tròn trước đó
Center/
Endpoint: nhập điểm cuối
Monday, 3 November 2008
Vẽ cung tròn
Lệnh ARC
Tên nhập tắt: A
3. Cung tròn đi qua 3 điểm(3 point)
Start point: nhập điểm P1
Second point: Nhập điểm P2
End point: Nhập điểm P3
4. Start, center, end điểm đầu, tâm, điểm cuối)
Start point: Nhập toạ độ điểm đầu
Second point(Center/End): C
End point: Nhập toạ độ điểm cuối
5. Start, center, angle(điểm đầu, tâm, góc ở tâm)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: Nhập điểm P2
Enpoint:A
Included angle: Nhập giá trị góc ở tâm
6. Start, center, length of chord(điểm đầu, tâm,chiều dài dây cung)
End point: L
Length of Chord: nhập chiều dài dây cung
7. Start, end, radius(điểm đầu, điểm cuối, bán kính)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: E
End point: nhập điểm cuối
Angle/Dỉection/radius: R
Radius: nhập bán kính
8. Stat, end, Included angle(điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm)
Angle/Direction/radius: A
Includid Angle: nhập giá trị góc ở tâm
9. Start, end, dỉection (điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu)
Angle/ Direction/Radius/: D
Direction from start point: nhập hướng tiếp tuyến tại điểm bắt đầu cung
10. Center , start, end ( tâm , điểm đầu, điểm cuối)
Tương tự cách start, center , end nhưng theo thứ tự ngược lại
11. Center , start, angle( tâm, điểm đầu và góc ở tâm)
Tương tự start , center , angle nhưng theo thứ tự ngược lại
12. Center , start , length ( tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung)
Tương tự start, center , length nhưng theo thứ tự ngược lại
13. Cung tròn nối tiếp với đoạn thẳng hay cung tròn trước đó
Center/
Endpoint: nhập điểm cuối
Tên nhập tắt: A
3. Cung tròn đi qua 3 điểm(3 point)
Start point: nhập điểm P1
Second point: Nhập điểm P2
End point: Nhập điểm P3
4. Start, center, end điểm đầu, tâm, điểm cuối)
Start point: Nhập toạ độ điểm đầu
Second point(Center/End): C
End point: Nhập toạ độ điểm cuối
5. Start, center, angle(điểm đầu, tâm, góc ở tâm)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: Nhập điểm P2
Enpoint:A
Included angle: Nhập giá trị góc ở tâm
6. Start, center, length of chord(điểm đầu, tâm,chiều dài dây cung)
End point: L
Length of Chord: nhập chiều dài dây cung
7. Start, end, radius(điểm đầu, điểm cuối, bán kính)
Start point: nhập điểm đầu
Second point: E
End point: nhập điểm cuối
Angle/Dỉection/radius
Radius: nhập bán kính
8. Stat, end, Included angle(điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm)
Angle/Direction/radius
Includid Angle: nhập giá trị góc ở tâm
9. Start, end, dỉection (điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu)
Angle/ Direction/Radius/
Direction from start point: nhập hướng tiếp tuyến tại điểm bắt đầu cung
10. Center , start, end ( tâm , điểm đầu, điểm cuối)
Tương tự cách start, center , end nhưng theo thứ tự ngược lại
11. Center , start, angle( tâm, điểm đầu và góc ở tâm)
Tương tự start , center , angle nhưng theo thứ tự ngược lại
12. Center , start , length ( tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung)
Tương tự start, center , length nhưng theo thứ tự ngược lại
13. Cung tròn nối tiếp với đoạn thẳng hay cung tròn trước đó
Center/
Endpoint: nhập điểm cuối
Vẽ hình elip
Lệnh Ellipse
Lệnh tắt: EL
1. Toạ độ một trục và khoảng cách nửa trục còn lại.
Arc/center : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 1trục thứ nhất
Endpoint of axis : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 2 của trục nhứ nhất.
Distance to other axis or: khoảng cách nửa trục thứ 2 hoặc nhập khoảng cách nửa trục
2. Tâm và các trục
Arc/center: C
Center of ellipse : nhập toạ độ hay chọn tâm C của elip
Endpoit axis: nhập toạ độ hay chọn điểm 1 để xác định trục 1
Distance to other axis : nhập toạ độ hay chọn điểm 2 xác định trục nhập khoảng cách nửa trục 2 hoặc đáp R để nhập góc xoay.
3. Vẽ cung elip
Arc/center : nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 1 của trục thứ nhất
Endpoint of axis: nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 2 của trục thứ nhất.
Distance to other axits or : khoảng cách nửa trục thứ 2
Start angle : chọn điểm 1 hay nhập giá trị góc
End angle : chọn điểm 2 hay nhập giá trị góc
Lệnh tắt: EL
1. Toạ độ một trục và khoảng cách nửa trục còn lại.
Arc/center : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 1trục thứ nhất
Endpoint of axis : nhập toạ độ hay chọn điểm cuối 2 của trục nhứ nhất.
Distance to other axis or: khoảng cách nửa trục thứ 2 hoặc nhập khoảng cách nửa trục
2. Tâm và các trục
Arc/center: C
Center of ellipse : nhập toạ độ hay chọn tâm C của elip
Endpoit axis: nhập toạ độ hay chọn điểm 1 để xác định trục 1
Distance to other axis : nhập toạ độ hay chọn điểm 2 xác định trục nhập khoảng cách nửa trục 2 hoặc đáp R để nhập góc xoay.
3. Vẽ cung elip
Arc/center : nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 1 của trục thứ nhất
Endpoint of axis: nhập toạ độ hoặc chọn điểm cuối 2 của trục thứ nhất.
Distance to other axits or : khoảng cách nửa trục thứ 2
Start angle : chọn điểm 1 hay nhập giá trị góc
End angle : chọn điểm 2 hay nhập giá trị góc
Block- Khối
Lệnh Block
Block là một nhóm các đối tượng liên kết thành một đối tượng duy nhất.
Inser: chèn
File: tập tin
Tên nhập tắt: B
Hộp Block Definition
Block name: tên block
Base point: chọn điểm chuẩn chèn
Select objects: chọn các đối tượng tạo block
Chèn Block
Vào insert chọn block
Lệnh insert
Block name: tên block
Insertion point: điểm chèn block
Scale: tỉ lệ
Rotation: xoay
Phá vỡ Block
Lệnh explode
Tên nhập tắt: X
Select objects: Chọn block cần phá vỡ
Select objects: Tiếp tục chọn hoặc ấn Enter để thực hiện lệnh
Lệnh Divide
Tên nhập tắt: DIV
Select object to divide: Chọn đối t ượng
Enter the number of segments or [Block]: B
Align block with object? [Yes/No]: Có muốn quay các block khi chèn không?
Enter the number of segments: Số các đoạn cần chia
Block là một nhóm các đối tượng liên kết thành một đối tượng duy nhất.
Inser: chèn
File: tập tin
Tên nhập tắt: B
Hộp Block Definition
Block name: tên block
Base point: chọn điểm chuẩn chèn
Select objects: chọn các đối tượng tạo block
Chèn Block
Vào insert chọn block
Lệnh insert
Block name: tên block
Insertion point: điểm chèn block
Scale: tỉ lệ
Rotation: xoay
Phá vỡ Block
Lệnh explode
Tên nhập tắt: X
Select objects: Chọn block cần phá vỡ
Select objects: Tiếp tục chọn hoặc ấn Enter để thực hiện lệnh
Lệnh Divide
Tên nhập tắt: DIV
Select object to divide: Chọn đối t ượng
Enter the number of segments or [Block]: B
Align block with object? [Yes/No]
Enter the number of segments: Số các đoạn cần chia
Tạo đường bao khuất _ Solprof
+ tilemode = 0 (Enter)
+ Mspace (Enter)
+ Solprof : Not a solid! No solids selected! (không phải la solid) Display hidden profile lines on separate layer? [Yes/No]
Project profile lines onto a plane? [Yes/No]
Delete tangential edges? [Yes/No]
Hiệu chỉnh _ Solidedit
Command: SOLIDEDIT
Solids editing automatic checking: SOLIDCHECK=1
Enter a solids editing option [Face/Edge/Body/Undo/eXit]:
+ F T: Vuốt mặt theo góc chỉ định...
+ B : HiÖu chØnh toµn bé ®èi tîng.
I : In dấu 1 hình học lên Solid
P : Tách thành các Solid cơ sở
S : Tạo vỏ cho Solid (Tạo vỏ có chiều dày chỉ định )
L : Dọn sạch Solid ( Xoá các cạnh, điểm...)
C : Kiểm tra có phải là Solid kh«ng.
+ E / U / X : ...
---------------- SOLIDS ----------------
Mass: 444945.7829 Khối lượng (Khối lượng riêng = 1)
Volume: 444945.7829 Thể tích
Bounding box: X: -103.0924 -- 15.9162
Y: 13.9430 -- 132.9517
Z: 0.0000 -- 40.0000 Kích thước bao
Centroid: X: -43.5881
Y: 73.4473
Z: 20.0000 Trọng tâm
Moments of inertia: X: 3031431558.3448
Y: 1476528974.9427
Z: 4033351698.1868 Mô men quán tính
Products of inertia: XY: -1424462542.1308
YZ: 653601637.1680
ZX: -387886789.1311 Tích quán tính
Radii of gyration: X: 82.5411
Y: 57.6060
Z: 95.2093 Bán kính hồi chuyển
Principal moments and X-Y-Z directions about centroid:
I: 453188333.5907 along [1.0000 0.0000 0.0000]
J: 453188333.5907 along [0.0000 1.0000 0.0000]
K: 787724458.4063 along [0.0000 0.0000 1.0000] Mô men quán tính chính
Solids editing automatic checking: SOLIDCHECK=1
Enter a solids editing option [Face/Edge/Body/Undo/eXit]
+ F T: Vuốt mặt theo góc chỉ định...
+ B : HiÖu chØnh toµn bé ®èi tîng.
I : In dấu 1 hình học lên Solid
P : Tách thành các Solid cơ sở
S : Tạo vỏ cho Solid (Tạo vỏ có chiều dày chỉ định )
L : Dọn sạch Solid ( Xoá các cạnh, điểm...)
C : Kiểm tra có phải là Solid kh«ng.
+ E / U / X : ...
---------------- SOLIDS ----------------
Mass: 444945.7829 Khối lượng (Khối lượng riêng = 1)
Volume: 444945.7829 Thể tích
Bounding box: X: -103.0924 -- 15.9162
Y: 13.9430 -- 132.9517
Z: 0.0000 -- 40.0000 Kích thước bao
Centroid: X: -43.5881
Y: 73.4473
Z: 20.0000 Trọng tâm
Moments of inertia: X: 3031431558.3448
Y: 1476528974.9427
Z: 4033351698.1868 Mô men quán tính
Products of inertia: XY: -1424462542.1308
YZ: 653601637.1680
ZX: -387886789.1311 Tích quán tính
Radii of gyration: X: 82.5411
Y: 57.6060
Z: 95.2093 Bán kính hồi chuyển
Principal moments and X-Y-Z directions about centroid:
I: 453188333.5907 along [1.0000 0.0000 0.0000]
J: 453188333.5907 along [0.0000 1.0000 0.0000]
K: 787724458.4063 along [0.0000 0.0000 1.0000] Mô men quán tính chính
Bo tròn và tạo góc lượn_ Fillet

Command: F ( Fillet )
Current settings: Mode = NOTRIM, Radius = 10.0000
Select first object or [Polyline/Radius/Trim]: Chọn 1 cạnh Solid
Enter fillet radius <10.0000>: Chọn bán kính
Select an edge or [Chain/Radius]: Chọn 1 cạnh cần bo tròn
Edge has already been picked.
Select an edge or [Chain/Radius]: Enter
1 edge(s) selected for fillet. 1 cạnh đã ®· fillet
Tham số: C(Chain) Cho phép làm 1 loạt cạnh liên tiếp nhau
Vát mép solid _ Chamfer
Command: chamfer
(TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 10.0000, Dist2 = 10.0000
Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method]: Chọn cạnh của Solid cần vát mép.
Base surface selection...
Enter surface selection option [Next/OK (current)]:Chọn một cạnh đế định mặt chuẩn
Specify base surface chamfer distance <10.0000>:Khoảng cách vát mép mặt chuẩn.
Specify other surface chamfer distance <10.0000>: Khoảng cách vát mép mặt bên.
Select an edge or [Loop]: Select an edge or [Loop]: Chọn cạnh cần vát mép) có thể chọn các cạnh trên mặt chuẩn)
(TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 10.0000, Dist2 = 10.0000
Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method]: Chọn cạnh của Solid cần vát mép.
Base surface selection...
Enter surface selection option [Next/OK (current)]
Specify base surface chamfer distance <10.0000>:Khoảng cách vát mép mặt chuẩn.
Specify other surface chamfer distance <10.0000>: Khoảng cách vát mép mặt bên.
Select an edge or [Loop]: Select an edge or [Loop]: Chọn cạnh cần vát mép) có thể chọn các cạnh trên mặt chuẩn)
Phát triển khối từ một mặt của khối đặc _ Solidedit
Quản lý độ mịn của khối khi che nét khuất _ Pacetres (_options...Display\Rendered...)
Lệnh này điều chỉnh độ mịn của mặt cong của khối đặc khi che nét khuất (hide) hay tô bóng bản thân (shade, render). Lệnh này có thể lấy giá trị số thực từ 0,01 tới 10.0.
Command : Torus
Các tham số:
Current wire frame density: ISOLINES=4
Specify center of torus <0,0,0>: T©m
Specify radius of torus or [Diameter]: Bán kính cả khối
Specify radius of tube or [Diameter]: Bán kính của thiết diện
Current wire frame density: ISOLINES=4
Specify center of torus <0,0,0>: T©m
Specify radius of torus or [Diameter]: Bán kính cả khối
Specify radius of tube or [Diameter]: Bán kính của thiết diện
Command : Edg(Edgesurf)
Các tham số:
Current wire frame density: SURFTAB1=12 SURFTAB2=6
Select object 1 for surface edge: Chọn đường 1
Select object 2 for surface edge: Chọn đường 2
Select object 3 for surface edge: Chọn đường 3
Select object 4 for surface edge: Chọn đường 4
Chý ý là 4 đường phải nối nhau trong không gian.
Current wire frame density: SURFTAB1=12 SURFTAB2=6
Select object 1 for surface edge: Chọn đường 1
Select object 2 for surface edge: Chọn đường 2
Select object 3 for surface edge: Chọn đường 3
Select object 4 for surface edge: Chọn đường 4
Chý ý là 4 đường phải nối nhau trong không gian.
Lệnh Measure
Lệnh measure dùng để chia các đối tượng thành các đoạn có chiều dài cho trước bằng nhau
Tên nhập tắt: Me
Select object to measure : chọn đối tượng cần chia
/ Block: nhập chiều dài mỗi đoạn
Tên nhập tắt: Me
Select object to measure : chọn đối tượng cần chia
Lệnh Intersect
Select objects: chọn region
Select objects: chọn region
Select objects: tiếp tục chọn hoặc enter để kết thúc lệnh
Select objects: chọn region
Select objects: tiếp tục chọn hoặc enter để kết thúc lệnh
Lệnh Break- xén một phần đối tượng giữa hai điểm
Lệnh Break cho phép ta xén một phần của các đối tượng
Tên nhập tắt: BR
‘ Chọn hai điểm
Select object: Chọn đối tượng có đoạn mà ta muốn xén và điểm này là điểm đầu tiên của đoạn cần xén
Enter second point (or F for first point) : Chọn điểm cuối của đoạn cần xén
‘ Chọn hai đối tượng và hai điểm
Select object : Chọn đối tượng có đoạn mà ta cần xén
Enter second point (or F for first point ): F
Enter first point: Chọn điểm đầu tiên của đoạn cần xén
Enter second point : Chọn điểm cuối của đoạn cần xén
‘ Chọn một điểm
Select object: Chọn đối tượng có đoạn mà ta muốn xén tại điểm cần tách đối tượng
Enter second point (or F for first point) : @
‘Chọn đối tượng và một điểm
Select object: Chọn đối tượng để tách thành hai đối tượng
Enter second point (or F for first point ): F
Enter second point: Chọn một điểm và điểm này là điểm tách hai đối tượng
Enter second point: @
Tên nhập tắt: BR
‘ Chọn hai điểm
Select object: Chọn đối tượng có đoạn mà ta muốn xén và điểm này là điểm đầu tiên của đoạn cần xén
Enter second point (or F for first point) : Chọn điểm cuối của đoạn cần xén
‘ Chọn hai đối tượng và hai điểm
Select object : Chọn đối tượng có đoạn mà ta cần xén
Enter second point (or F for first point ): F
Enter first point: Chọn điểm đầu tiên của đoạn cần xén
Enter second point : Chọn điểm cuối của đoạn cần xén
‘ Chọn một điểm
Select object: Chọn đối tượng có đoạn mà ta muốn xén tại điểm cần tách đối tượng
Enter second point (or F for first point) : @
‘Chọn đối tượng và một điểm
Select object: Chọn đối tượng để tách thành hai đối tượng
Enter second point (or F for first point ): F
Enter second point: Chọn một điểm và điểm này là điểm tách hai đối tượng
Enter second point: @
Tạo kiểu kích thước bằng lệnh Ddim
Tên nhập tắt: D
Lệnh Ddim dùng đẻ thay đổi tạo các kiểu kích thước
Suppress 1st: Bỏ qua đường kính thứ nhất
Suppress 2sd: Bỏ qua đường kích thức thứ 2
Baseline Spacing: Khoảng cách giưã các đường kích thước song song
Offset from origin: Khoảng cách từ gốc đường gióng đến đầu đường đường gióng
Extend beond ticks: Khoảng đường gióng nhô ra khỏi đường kích thức.
Arrowheads: Mũi tên
Center marks for circles: Dấu tâm và đường tâm
Above: Chữ số kích thước nằm trên đường kích thước
Horizontal: Định vị trí theo phương ngang so với đường kích thước
Lệnh Ddim dùng đẻ thay đổi tạo các kiểu kích thước
Suppress 1st: Bỏ qua đường kính thứ nhất
Suppress 2sd: Bỏ qua đường kích thức thứ 2
Baseline Spacing: Khoảng cách giưã các đường kích thước song song
Offset from origin: Khoảng cách từ gốc đường gióng đến đầu đường đường gióng
Extend beond ticks: Khoảng đường gióng nhô ra khỏi đường kích thức.
Arrowheads: Mũi tên
Center marks for circles: Dấu tâm và đường tâm
Above: Chữ số kích thước nằm trên đường kích thước
Horizontal: Định vị trí theo phương ngang so với đường kích thước
Sunday, 2 November 2008
Hình chữ nhật(Rectang)
Lệnh Rectang
Nhập các toạ độ điểm góc
Theo độ dài hai cạnh: dùng toạ độ cục bộ
VD: @40,30=>HCN cao 30, rộng 40
Chamfer: Vát góc
Fillet: Bo tròn góc
Width: Chiều rộng nét vẽ
Nhập các toạ độ điểm góc
Theo độ dài hai cạnh: dùng toạ độ cục bộ
VD: @40,30=>HCN cao 30, rộng 40
Chamfer: Vát góc
Fillet: Bo tròn góc
Width: Chiều rộng nét vẽ
Subscribe to:
Comments (Atom)







